🌍 Danh sách Xã / Phường thuộc tỉnh Lào Cai

🏘️ Ái Quốc
  • 📏 Diện tích: 17.6 km²
  • 👥 Dân số: 24736
  • 🏛️ UBND: Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Ái Quốc hiện tại
🏘️ An Biên
  • 📏 Diện tích: 6.56 km²
  • 👥 Dân số: 116091
  • 🏛️ UBND: Trụ sở của Đảng ủy – HĐND – UBND Vĩnh Niệm tại số 387 Thiên Lôi
🏘️ An Dương
  • 📏 Diện tích: 31.23 km²
  • 👥 Dân số: 76879
  • 🏛️ UBND: Trung tâm hành chính – chính trị quận An Dương tại số 15 đường 351
🏘️ An Hải
  • 📏 Diện tích: 19.96 km²
  • 👥 Dân số: 77086
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND phường Đồng Thái, tổ dân phố Bạch Mai
🏘️ An Hưng
  • 📏 Diện tích: 20.23 km²
  • 👥 Dân số: 25535
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND An Thọ, thôn Trần Thành, An Thọ, huyện An Lão
🏘️ An Khánh
  • 📏 Diện tích: 24.16 km²
  • 👥 Dân số: 33936
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND Mỹ Đức, thôn Tân Nam, Mỹ Đức
🏘️ An Lão
  • 📏 Diện tích: 26.39 km²
  • 👥 Dân số: 47189
  • 🏛️ UBND: Trụ sở UBND huyện An Lão, số 17 đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn An Lão
🏘️ An Phong
  • 📏 Diện tích: 27.92 km²
  • 👥 Dân số: 44660
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND Hồng Phong, tổ dân phố Đình Ngọ
🏘️ An Phú
  • 📏 Diện tích: 27.25 km²
  • 👥 Dân số: 35121
  • 🏛️ UBND: Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND An Phú hiện tại
🏘️ An Quang
  • 📏 Diện tích: 21.4 km²
  • 👥 Dân số: 29091
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND Quang Trung, thôn Câu Hạ A, Quang Trung
🏘️ An Thành
  • 📏 Diện tích: 23.66 km²
  • 👥 Dân số: 28785
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Kim Đính
🏘️ An Trường
  • 📏 Diện tích: 25.54 km²
  • 👥 Dân số: 30256
  • 🏛️ UBND: Trụ sở cũ của UBND Trường Thọ, thôn Ngọc Chử 2, Trường Thọ